Cấu trúc so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh cần nhớ
Cấu trúc so sánh hơn và so sánh nhất là 2 chủ điểm ngữ pháp quan trọng và cần ghi nhớ trong tiếng Anh. Không chỉ xuất hiện trong các bài học lý thuyết mà còn xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp hằng ngày. Bài viết này của EIV Education sẽ giúp bạn hiểu và nắm rõ dạng so sánh này, hãy cùng tìm hiểu nhé.
Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh
1. Khái niệm
So sánh hơn trong tiếng Anh được gọi là Comparative, là cấu trúc được sử dụng khi so sánh giữa 2 vật hoặc hiện tượng nào đó. Trong đó, một sự vật hoặc hiện tượng có tính chất nổi bật hơn sự vật, hiện tượng kia.
2. Công thức
2.1 So sánh hơn với tính từ và trạng từ ngắn:
Công thức: S + V + Adj/Adv + -er + than + Noun
Những tính từ hoặc trạng từ ngắn có 1 âm tiết chỉ cần thêm đuôi -er để tạo thành dạng phù hợp với công thức so sánh hơn. Ví dụ: taller, higher, shorter,…
Những tính từ hoặc trạng từ có 2 âm tiết có tận cùng là “-y” thì chuyển “-y” sang “-i” và sau đó thêm đuôi “-er”. Ví dụ: lucky – luckier, crazy – crazier, easy- easier,..
Những tính từ hoặc trạng từ ngắn có 1 nguyên âm đứng trước 1 phụ âm cuối thì nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi :-er”. Ví dụ: sad -sadder, hot – hotter, fat – fatter,…
Cấu trúc so sánh nhất trong tiếng Anh
1. Khái niệm
Cấu trúc So sánh nhất trong tiếng Anh được gọi là Superlative, là cấu trúc được sử dụng khi so sánh giữa nhiều vật hoặc hiện tượng nào đó. Trong đó, một sự vật hoặc hiện tượng có tính chất nổi bật nhất trong những sự vật, hiện tượng còn lại. Nhóm đối tượng trong so sánh nhất phải có ít nhất 3 đối tượng trở lên.
2. Công thức
2.1 So sánh nhất với tính từ và trạng từ ngắn:
Công thức: S + V + the + Adj/Adv + est + Noun
Những tính từ hoặc trạng từ ngắn có 1 âm tiết chỉ cần thêm đuôi “-est” để tạo thành dạng phù hợp với công thức so sánh nhất: Ví dụ: cheap – the cheapest, safe – the safest,…
👉 Xem tiếp: https://eiv.edu.vn/cau-truc-so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat-trong-tieng-anh/
#sosanhon #sosanhnhat #Comparative #Superlative #hoctienganh #giaovienbanngu
Nhận xét
Đăng nhận xét