Biết cách phát âm đuôi ed chỉ trong 5 phút

 Cách phát âm đuôi ed là một trong những kiến thức cơ bản mà người học tiếng Anh cần nắm vững để giao tiếp ngôn ngữ này một cách lưu loát. Qua bài viết dưới đây, EIV Education sẽ tổng hợp một cách ngắn gọn cách phát âm đuôi ed trong tiếng Anh nhé!

Biết cách phát âm đuôi ed chỉ trong 5 phút


Các cách phát âm đuôi ed trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ta có 3 cách phát âm đuôi ed như sau:

Phát âm đuôi ed là /t/

Ta phát âm đuôi ed là /t/ khi kết thúc của các động từ kết thúc là những phụ âm /p/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/ và /ʃ/. Thông thường, những động từ đó sẽ kết thúc bằng các chữ cái như c, p, k, f, ss, x, ch, sh, gh).

Ví dụ:

Kết thúc là /p/: sleep /sliːp/ → sleeped /sliːpt/

Kết thúc là /k/: talk /tɔːk/ → talked /tɔːkt/

Kết thúc là /f/: laugh /lɑːf/ → laughed /lɑːft/

Kết thúc là /s/: kiss /kɪs/ → kissed /kɪst/

Kết thúc là /ʃ/: wash /wɑːʃ/ → washed /wɑːʃt/

Kết thúc là /tʃ/ : watch /wɑːtʃ/ → watched /wɑːtʃt/

Phát âm đuôi ed là /ɪd/

Nếu động từ kết thúc bằng 2 âm /t/ và /d/ thì ta có cách phát âm đuôi ed là /ɪd/.

Ví dụ:

Kết thúc là /t/: test /test/ → tested /testɪd/

Kết thúc là /d/: decide /dɪˈsaɪd/ → decided /dɪˈsaɪdɪd/

Phát âm đuôi ed là /d/

Đối với động từ có kết thúc là những âm còn lại, đuôi ed được phát âm là /d/.

Ví dụ:

Kết thúc là /m/: climb /klaɪm/ → climbed /klaɪmd/

Kết thúc là /n/: clean /kliːn/ → cleaned /kliːnd/

Kết thúc là /v/: live /lɪv/ → lived /lɪvd/

Kết thúc là /l/: kill /kɪl/ → killed /kɪld/

Kết thúc là /r/: roar /rɔːr/ → roared /rɔːrd/

Kết thúc là /z/: sneeze /sniːz/ → sneezed /sniːzd/

Kết thúc là /g/: hug /hʌɡ/ → hugged /hʌɡd/

Kết thúc là /ʒ/: massage /ˈmæsɑːʒ/ → massaged /ˈmæsɑːʒd/


👉 Xem tiếp: https://eiv.edu.vn/cach-phat-am-duoi-ed/


#phatamduoied #ed #giaovienbanngu #hoctienganh

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Cách rút gọn mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh chuẩn nhất

Thực trạng giáo viên nước ngoài tại Việt Nam: khó khăn và cơ hội

Cách dùng câu hỏi đuôi (Tag Question) chuẩn nhất